缺席
quē*xí
-vắng mặtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
缺
Bộ: 缶 (đồ gốm)
10 nét
席
Bộ: 巾 (khăn)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 缺: Bên trái là bộ 缶 (đồ gốm), biểu thị vật dụng, bên phải là phần diễn tả âm thanh, tạo nên hình ảnh của sự thiếu hụt hay khiếm khuyết.
- 席: Bên trái là bộ 巾 (khăn), biểu thị vật dụng bằng vải, bên phải là phần diễn tả chỗ ngồi, tạo nên hình ảnh chỗ ngồi trải khăn.
→ Thiếu vắng, không có mặt ở chỗ ngồi đã định.
Từ ghép thông dụng
缺少
/quēshǎo/ - thiếu
缺点
/quēdiǎn/ - khuyết điểm
出席
/chūxí/ - có mặt