XieHanzi Logo

编辑

biān*jí
-chỉnh sửa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi tơ)

12 nét

Bộ: (xe)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '编' có bộ '纟' biểu thị ý nghĩa liên quan đến sợi tơ, dệt may.
  • Chữ '辑' có bộ '车' biểu thị ý nghĩa liên quan đến xe cộ, di chuyển.

Kết hợp lại, '编辑' có nghĩa là biên tập, liên quan đến việc sắp xếp, chỉnh sửa thông tin.

Từ ghép thông dụng

编辑

/biānjí/ - biên tập

编辑器

/biānjíqì/ - trình biên tập

编辑部

/biānjíbù/ - phòng biên tập