维持
wéi*chí
-giữ, duy trìThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
维
Bộ: 纟 (sợi tơ)
11 nét
持
Bộ: 扌 (tay)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '维' có bộ '纟' nghĩa là 'sợi tơ', kết hợp với phần còn lại tạo ra ý nghĩa về việc kết nối, duy trì.
- Chữ '持' có bộ '扌' nghĩa là 'tay', kết hợp với phần còn lại ám chỉ đến việc cầm giữ, nắm chặt.
→ Cả hai chữ kết hợp lại mang ý nghĩa duy trì, giữ vững một trạng thái hay tình hình nào đó.
Từ ghép thông dụng
维持
/wéichí/ - duy trì
维护
/wéihù/ - bảo vệ, duy trì
维修
/wéixiū/ - bảo dưỡng, sửa chữa