XieHanzi Logo

结合

jié*hé
-kết hợp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi tơ)

9 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '结' gồm bộ '纟' (sợi tơ) bên trái và '吉' (cát) bên phải, biểu thị việc kết nối hay thắt chặt.
  • Chữ '合' gồm bộ '口' (miệng) với ý chỉ sự hợp nhất, kết hợp hay đóng lại.

Kết hợp lại với nhau, '结合' có nghĩa là gắn kết hoặc hợp nhất.

Từ ghép thông dụng

结合

/jiéhé/ - kết hợp

结合体

/jiéhétǐ/ - thể kết hợp

结合力

/jiéhélì/ - lực kết hợp