XieHanzi Logo

经费

jīng*fèi
-chi phí

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi tơ)

8 nét

Bộ: (vật báu)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '经' có bộ '纟' (sợi tơ) kết hợp với chữ '巠' (mạch nước), chỉ việc quản lý hay điều hành giống như các sợi tơ được dệt ra.
  • Chữ '费' có bộ '贝' (vật báu) kết hợp với chữ '弗' (không), chỉ việc chi tiêu hoặc tiêu hao của cải.

Từ '经费' có nghĩa là chi phí hoặc kinh phí, thể hiện việc quản lý và sử dụng tài chính.

Từ ghép thông dụng

费用

/fèiyòng/ - chi phí

经常

/jīngcháng/ - thường xuyên

经济

/jīngjì/ - kinh tế