XieHanzi Logo

经理

jīng*lǐ
-giám đốc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: ()

8 nét

Bộ: (vua)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 经 có bộ tơ (纟) nghĩa là liên quan đến sợi, tơ lụa. Phần còn lại kết hợp với âm đọc.
  • Chữ 理 có bộ vua (王) ám chỉ quyền lực, sự quản lý. Phần lý (里) chỉ âm và ý nghĩa liên quan đến tổ chức, sắp xếp.

经理 có nghĩa là quản lý, điều hành trong công việc hoặc cuộc sống.

Từ ghép thông dụng

经理

/jīnglǐ/ - quản lý

经常

/jīngcháng/ - thường xuyên

经验

/jīngyàn/ - kinh nghiệm