XieHanzi Logo

经商

jīng*shāng
-kinh doanh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi tơ)

8 nét

Bộ: (miệng)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 经 bao gồm radical 纟 (sợi tơ) thể hiện sự liên kết hoặc sự xuyên qua, đi kèm với các thành phần khác để biểu hiện ý nghĩa liên quan đến việc quản lý hoặc điều hành.
  • 商 có radical 口 (miệng), cùng với các thành phần khác tạo thành ý nghĩa liên quan đến buôn bán, thương nghiệp.

经商 có nghĩa là tham gia vào hoạt động thương mại, buôn bán.

Từ ghép thông dụng

经常

/jīngcháng/ - thường xuyên

工业

/gōngyè/ - công nghiệp

商业

/shāngyè/ - thương mại