XieHanzi Logo

经典

jīng*diǎn
-kinh điển, tiêu biểu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tơ tằm)

8 nét

Bộ: (số tám)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 经 có bộ 纟 (tơ tằm) biểu thị ý nghĩa liên quan đến dệt may hoặc sự liên kết.
  • Chữ 典 có bộ 八 (số tám) thường dùng để chỉ số lượng nhiều hoặc sự tổng hợp.

经典 thường dùng để chỉ những tác phẩm quan trọng, có giá trị vĩnh cửu như sách kinh điển, văn bản cổ điển.

Từ ghép thông dụng

经典

/jīngdiǎn/ - kinh điển

经书

/jīngshū/ - kinh sách

经文

/jīngwén/ - kinh văn