XieHanzi Logo

终点

zhōng*diǎn
-điểm cuối

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi tơ)

8 nét

Bộ: (ngọn lửa)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '终' có bộ '纟' biểu thị sợi tơ, kết hợp với '冬' (đông) tạo thành nghĩa trọn vẹn là sự kết thúc, hoàn tất.
  • Chữ '点' có bộ '灬' biểu thị ngọn lửa, kết hợp với '占' (chiếm) mang ý nghĩa là một điểm hoặc một chấm.

Từ '终点' có nghĩa là điểm kết thúc hoặc điểm cuối.

Từ ghép thông dụng

终点站

/zhōngdiǎnzhàn/ - bến cuối

终点线

/zhōngdiǎnxiàn/ - vạch đích

终身

/zhōngshēn/ - suốt đời