XieHanzi Logo

纠正

jiū*zhèng
-sửa chữa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sợi tơ nhỏ)

5 nét

Bộ: (dừng lại)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '纠' gồm bộ '纟' (sợi tơ nhỏ) kết hợp với chữ '丩' (kết hợp, cột lại). Điều này gợi ý đến việc điều chỉnh hay cải chính một thứ gì đó gắn bó hay rối rắm.
  • Chữ '正' gồm bộ '止' (dừng lại) kết hợp với nét ngang trên cùng. Điều này thể hiện ý nghĩa dừng lại để sửa chữa, làm cho chính xác hay đúng đắn.

Từ '纠正' có nghĩa là sửa chữa hay điều chỉnh để trở nên chính xác hoặc đúng đắn.

Từ ghép thông dụng

纠正

/jiūzhèng/ - sửa chữa, điều chỉnh

纠纷

/jiūfēn/ - tranh chấp, mâu thuẫn

调整

/tiáozhěng/ - điều chỉnh