XieHanzi Logo

lèi
-mệt mỏi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '累' gồm hai phần: phần trên là '田' (ruộng), phần dưới là '糸' (sợi tơ).
  • Phần '田' gợi nhớ đến công việc đồng áng, có thể mệt mỏi hoặc gánh nặng.
  • Phần '糸' có thể tượng trưng cho sự buộc chặt, ràng buộc hoặc gánh nặng.

Chữ '累' mang ý nghĩa là mệt mỏi, kiệt sức do gánh nặng hoặc công việc.

Từ ghép thông dụng

疲累

/pílèi/ - mệt mỏi

累积

/lěijī/ - tích lũy

累赘

/léizhui/ - gánh nặng