累
lèi
-mệt mỏiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
累
Bộ: 糸 (sợi tơ)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '累' gồm hai phần: phần trên là '田' (ruộng), phần dưới là '糸' (sợi tơ).
- Phần '田' gợi nhớ đến công việc đồng áng, có thể mệt mỏi hoặc gánh nặng.
- Phần '糸' có thể tượng trưng cho sự buộc chặt, ràng buộc hoặc gánh nặng.
→ Chữ '累' mang ý nghĩa là mệt mỏi, kiệt sức do gánh nặng hoặc công việc.
Từ ghép thông dụng
疲累
/pílèi/ - mệt mỏi
累积
/lěijī/ - tích lũy
累赘
/léizhui/ - gánh nặng