粉
fěn
-bộtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
粉
Bộ: 米 (gạo)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái là bộ '米' (mễ), nghĩa là gạo, thể hiện liên quan đến thực phẩm hoặc nguyên liệu.
- Bên phải là '分' (phân), nghĩa là phân chia, chỉ hành động nghiền hoặc xay thành bột.
→ 粉 nghĩa là bột, thường chỉ các loại bột làm từ gạo hoặc ngũ cốc.
Từ ghép thông dụng
粉色
/fěn sè/ - màu hồng
面粉
/miàn fěn/ - bột mì
粉丝
/fěn sī/ - fan hâm mộ, miến