XieHanzi Logo

简陋

jiǎn*lòu
-đơn sơ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tre)

13 nét

Bộ: (gò đất)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '简' có bộ '竹' biểu thị liên quan đến tre hoặc các vật dụng làm từ tre, phần còn lại thể hiện âm đọc.
  • Chữ '陋' có bộ '阝' là biến thể của bộ 'ấp', thường chỉ địa điểm hoặc nơi nào đó, phần còn lại thể hiện âm đọc và ý nghĩa liên quan đến sự không hoàn hảo.

Từ '简陋' có nghĩa là đơn sơ, không hoàn thiện hoặc thiếu thốn.

Từ ghép thông dụng

简单

/jiǎn dān/ - đơn giản

简介

/jiǎn jiè/ - tóm tắt

陋习

/lòu xí/ - thói quen xấu