符号
fú*hào
-ký hiệuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
符
Bộ: 竹 (tre)
11 nét
号
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '符' có bộ '竹' (tre) ở trên, biểu thị những vật dụng liên quan đến tre, như thanh tre dùng trong các nghi lễ.
- Chữ '号' có bộ '口' (miệng), thường liên quan đến âm thanh, gọi, hoặc phát biểu.
→ Kết hợp lại, '符号' mang ý nghĩa là ký hiệu hoặc biểu tượng, những thứ được dùng để biểu thị một ý nghĩa nào đó.
Từ ghép thông dụng
标志
/biāozhì/ - dấu hiệu
代号
/dàihào/ - mã số, mã hóa
符号学
/fúhàoxué/ - khoa học ký hiệu, ký hiệu học