XieHanzi Logo

zhǎi
-hẹp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (hang động)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '窄' gồm có bộ '穴' nghĩa là hang động, thể hiện sự kín đáo, không gian hẹp.
  • Phần còn lại của chữ là '乍', trong nhiều trường hợp thể hiện ý tạm thời, bất ngờ.
  • Sự kết hợp này có thể hiểu là không gian kín đáo, hẹp hòi.

Chữ '窄' có nghĩa là hẹp, chật chội.

Từ ghép thông dụng

窄小

/zhǎi xiǎo/ - nhỏ hẹp

狭窄

/xiá zhǎi/ - chật hẹp

窄巷

/zhǎi xiàng/ - hẻm hẹp