穿越
chuān*yuè
-vượt quaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
穿
Bộ: 穴 (hang, động)
10 nét
越
Bộ: 走 (đi, chạy)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '穿' bao gồm bộ '穴' (hang, động) và phần bên dưới tượng hình cho việc xuyên qua, thể hiện ý nghĩa mặc vào, xuyên qua.
- Chữ '越' có bộ '走' chỉ hành động đi lại, kết hợp với phần còn lại biểu thị ý nghĩa vượt qua, nhảy qua.
→ Kết hợp lại, '穿越' có nghĩa là xuyên qua, vượt qua thời gian hoặc không gian trong tiếng Việt.
Từ ghép thông dụng
穿越
/chuānyuè/ - xuyên qua, vượt qua
穿衣
/chuānyī/ - mặc quần áo
越过
/yuèguò/ - vượt qua