XieHanzi Logo

程度

chéng*dù
-mức độ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lúa)

12 nét

Bộ: 广 (rộng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 程 gồm bộ '禾' (lúa) và chữ '呈' (trình bày). Bộ '禾' thường liên quan đến nông nghiệp hoặc các khái niệm liên quan đến sự phát triển.
  • Chữ 度 gồm bộ '广' (rộng) và chữ '又' (lại). Bộ '广' thường chỉ sự rộng lớn hoặc khả năng bao quát.

'程度' có nghĩa là mức độ, chỉ mức độ phát triển hoặc phạm vi của một điều gì đó.

Từ ghép thông dụng

程度

/chéngdù/ - mức độ

程度高

/chéngdù gāo/ - mức độ cao

程度低

/chéngdù dī/ - mức độ thấp