称呼
chēng*hu
-xưng hôThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
称
Bộ: 禾 (lúa)
10 nét
呼
Bộ: 口 (miệng)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '称' kết hợp giữa bộ '禾' (lúa) và phần âm '尓', biểu thị sự cân nhắc, gọi tên hoặc danh xưng.
- Chữ '呼' gồm bộ '口' (miệng) và phần âm '乎', thể hiện hành động phát ra âm thanh, kêu gọi.
→ Khi kết hợp, '称呼' có nghĩa là cách gọi tên hoặc danh xưng một người hoặc sự vật.
Từ ghép thông dụng
称呼
/chēnghū/ - xưng hô
名称
/míngchēng/ - tên gọi
自称
/zìchēng/ - tự xưng