秤
chèng
-cânThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
秤
Bộ: 禾 (lúa)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '秤' bao gồm bộ '禾' có nghĩa là lúa và phần còn lại là chữ '平', có nghĩa là phẳng hoặc cân bằng. Chữ '平' thường được hiểu là sự cân bằng, cân đối.
- Kết hợp lại, chữ này có thể liên quan đến việc cân đo lúa, hay nói rộng ra là hành động cân đo nói chung.
→ Chữ '秤' có nghĩa là cái cân, dùng để cân đo trọng lượng.
Từ ghép thông dụng
秤砣
/chèng tuó/ - quả cân
秤杆
/chèng gǎn/ - cây cân
称秤
/chēng chèng/ - cân (động từ)