秒
miǎo
-giâyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
秒
Bộ: 禾 (lúa)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '秒' bao gồm bộ '禾' (lúa) và chữ '少' (ít).
- Bộ '禾' gợi nhớ đến sự tinh tế, nhỏ bé, như hạt lúa.
- Chữ '少' có nghĩa là ít, nhỏ, phù hợp với ý nghĩa của giây như là đơn vị thời gian rất nhỏ.
→ Chữ '秒' có nghĩa là giây, nhấn mạnh sự nhỏ bé và nhanh chóng.
Từ ghép thông dụng
秒钟
/miǎo zhōng/ - giây
每秒
/měi miǎo/ - mỗi giây
秒杀
/miǎo shā/ - giết ngay lập tức, bán nhanh (khuyến mãi)