XieHanzi Logo

-hói

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lúa)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '秃' có bộ '禾' nghĩa là lúa, thể hiện sự liên quan đến thực vật hoặc nông nghiệp.
  • Phần bên phải của chữ là biến thể của chữ '几' có nghĩa là 'bao nhiêu', nhưng ở đây chỉ đóng vai trò gợi âm và không mang ý nghĩa cụ thể.

Chữ '秃' có nghĩa liên quan đến việc không có tóc hay râu, tức là trọc hay hói.

Từ ghép thông dụng

秃头

/tū tóu/ - đầu trọc

光秃

/guāng tū/ - trọc lóc, trơ trụi

秃鹰

/tū yīng/ - đại bàng hói