XieHanzi Logo

福气

fú*qì
-vận may

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bộ thị)

13 nét

Bộ: (khí)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 福 bao gồm bộ thị 礻(gợi ý về tôn giáo, lễ nghi) và chữ phúc 畐 (ngụ ý sự đầy đủ, viên mãn).
  • Chữ 气 là biểu tượng của khí, hơi thở, hoặc năng lượng.

福气 mang nghĩa là sự may mắn, phúc lộc.

Từ ghép thông dụng

幸福

/xìng fú/ - hạnh phúc

祝福

/zhù fú/ - chúc phúc

福寿

/fú shòu/ - phúc thọ