示范
shì*fàn
-làm gươngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
示
Bộ: 示 (biểu thị, cho thấy)
5 nét
范
Bộ: 艹 (cỏ)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '示' có nghĩa là 'biểu thị', nó thể hiện hành động chỉ dẫn hoặc thể hiện điều gì đó cho người khác thấy.
- '范' có bộ '艹' chỉ sự liên quan đến cỏ hoặc thảo mộc, nhưng kết hợp với các thành phần khác để tạo ra ý nghĩa tổng thể là một khuôn mẫu hay phạm vi chuẩn mực.
→ '示范' có nghĩa là thực hiện hay thể hiện một ví dụ mẫu để làm hướng dẫn.
Từ ghép thông dụng
示范
/shìfàn/ - mẫu, ví dụ minh họa
表示
/biǎoshì/ - biểu thị, bày tỏ
规范
/guīfàn/ - quy phạm, quy tắc chuẩn