砸
zá
-đập vỡThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
砸
Bộ: 石 (đá)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ '石' (đá) chỉ ý nghĩa vật chất cứng rắn.
- Phần còn lại là '匝' chỉ âm đọc và gợi ý về hành động dùng đá để đập hoặc làm vỡ.
→ Chữ '砸' có nghĩa là đập vỡ, phá hủy.
Từ ghép thông dụng
砸碎
/zá suì/ - đập vỡ, đập tan
砸锅
/zá guō/ - thất bại, hỏng việc
砸场子
/zá chǎng zi/ - gây rối, phá hỏng sự kiện