XieHanzi Logo

破产

pò*chǎn
-phá sản

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đá)

10 nét

Bộ: (sinh)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '破' có bộ '石' (đá) và bộ '皮' (da), gợi nhớ đến việc phá vỡ một vật cứng như đá.
  • Chữ '产' gồm bộ '生' (sinh) và phần còn lại chỉ ý nghĩa liên quan đến sản xuất, ra đời.

'破产' có nghĩa là phá sản, mất hết tài sản hoặc không còn khả năng thanh toán nợ nần.

Từ ghép thông dụng

破坏

/pòhuài/ - phá hoại

破裂

/pòliè/ - phá vỡ, rạn nứt

生产

/shēngchǎn/ - sản xuất