码头
mǎ*tóu
-bến tàuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
码
Bộ: 石 (đá)
9 nét
头
Bộ: 大 (lớn)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '码' có bộ '石' thể hiện liên quan đến đá hoặc vật liệu cứng, kết hợp với phần '马' có nghĩa là mã số hoặc mã hóa.
- Chữ '头' gồm bộ '大' thể hiện ý nghĩa của sự lớn hoặc đứng đầu, kết hợp với nét '页' biểu thị đầu hoặc phần đầu của cái gì đó.
→ Từ '码头' có nghĩa là bến tàu, nơi tàu thuyền neo đậu.
Từ ghép thông dụng
号码
/hàomǎ/ - số điện thoại
头发
/tóufa/ - tóc
码头工人
/mǎtóu gōngrén/ - công nhân bến tàu