XieHanzi Logo

-một từ đo cho vấn đề

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đá)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ '石' có nghĩa là 'đá', thường dùng trong các từ liên quan đến vật liệu hoặc các khái niệm vững chắc.
  • Phần '马' có nghĩa là 'ngựa', thường thấy trong các từ liên quan đến động vật hoặc chuyển động.

Từ '码' thường được hiểu là 'mã', liên quan đến các mã số hoặc ký hiệu.

Từ ghép thông dụng

密码

/mìmǎ/ - mật mã

号码

/hàomǎ/ - số điện thoại

编码

/biānmǎ/ - mã hóa