短
duǎn
-ngắnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
短
Bộ: 矢 (mũi tên)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '短' gồm có bộ '矢' (mũi tên) và bộ '豆' (đậu).
- Bộ '矢' thường liên quan đến vật dài, nhọn.
- Bộ '豆' có nghĩa là đậu, một loại thực phẩm thường nhỏ và ngắn.
→ Chữ '短' có nghĩa là ngắn, liên quan đến độ dài.
Từ ghép thông dụng
短期
/duǎnqī/ - ngắn hạn
短裤
/duǎnkù/ - quần ngắn
短文
/duǎnwén/ - bài văn ngắn