知觉
zhī*jué
-ý thứcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
知
Bộ: 矢 (mũi tên)
8 nét
觉
Bộ: 见 (nhìn thấy)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 知 (zhī) có thành phần chính là 矢 (mũi tên) và 口 (miệng), biểu thị sự hiểu biết thông qua lời nói và hoạt động trí tuệ.
- 觉 (jué) có thành phần chính là 见 (nhìn thấy) và 丿 (nét phẩy), biểu thị việc nhìn nhận, cảm nhận.
→ 知觉 (zhī jué) biểu thị sự nhận thức, cảm giác thông qua việc nhìn nhận và hiểu biết.
Từ ghép thông dụng
知觉
/zhī jué/ - nhận thức, cảm giác
知名
/zhī míng/ - nổi tiếng
感觉
/gǎn jué/ - cảm giác