瞎
xiā
-mù quáng, không mục đíchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
瞎
Bộ: 目 (mắt)
17 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 瞎 bao gồm bộ '目' có nghĩa là 'mắt' và phần còn lại là '害'.
- Phần '害' có nghĩa là 'hại', kết hợp với '目' thể hiện ý nghĩa tổn thương về mắt.
→ Chữ 瞎 mang ý nghĩa là 'mù'.
Từ ghép thông dụng
瞎子
/xiā zi/ - người mù
瞎话
/xiā huà/ - lời nói dối
瞎扯
/xiā chě/ - nói bậy, nói chuyện phiếm