XieHanzi Logo

着手

zhuó*shǒu
-bắt tay vào

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

11 nét

Bộ: (tay)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '着' có bộ thủ '目' (mắt), thể hiện sự tập trung, nhìn vào một điều gì đó.
  • Chữ '手' nghĩa là tay, thể hiện hành động, sự tham gia của tay.

Cụm từ '着手' có nghĩa là bắt đầu làm một việc gì đó, bắt tay vào việc.

Từ ghép thông dụng

着火

/zhuó huǒ/ - bắt lửa

着急

/zháo jí/ - lo lắng

着陆

/zhuó lù/ - hạ cánh