眼色
yǎn*sè
-nháy mắtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
眼
Bộ: 目 (mắt)
11 nét
色
Bộ: 色 (màu sắc)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 眼 được tạo thành từ bộ '目' (mắt) kết hợp với phần phía trên tượng trưng cho một vật thể hoặc hành động liên quan đến mắt.
- 色 có bộ '色' nghĩa là màu sắc, thể hiện sự đa dạng và biểu cảm qua màu sắc.
→ 眼色 có thể hiểu là biểu hiện cảm xúc hoặc thông điệp truyền tải thông qua ánh mắt và màu sắc.
Từ ghép thông dụng
颜色
/yánsè/ - màu sắc
眼睛
/yǎnjīng/ - mắt
眼光
/yǎnguāng/ - ánh mắt