XieHanzi Logo

眼光

yǎn*guāng
-tầm nhìn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

11 nét

Bộ: (nhi (trẻ con))

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 眼 (mắt) bao gồm bộ mục (目) chỉ ý nghĩa liên quan đến mắt và phần còn lại để tạo âm đọc.
  • 光 (ánh sáng) có bộ nhi (儿) nhưng chủ yếu để tạo hình thức chữ và âm đọc.

眼光 chỉ cách nhìn nhận, quan điểm hoặc sự nhận thức về một vấn đề nào đó.

Từ ghép thông dụng

眼睛

/yǎn jīng/ - đôi mắt

眼镜

/yǎn jìng/ - kính mắt

光明

/guāng míng/ - sáng sủa