XieHanzi Logo

看来

kàn*lái
-dường như

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Bộ: (cây)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "看" gồm có bộ "目" (mắt) và bộ "手" (tay), ý chỉ việc dùng mắt để nhìn.
  • "来" có bộ "木" (cây) và các nét gợi hình giống như một cái cây đang mọc lên, biểu thị ý nghĩa đến, tới.

"看来" có nghĩa là nhìn thấy hoặc có vẻ như, chỉ sự quan sát và phỏng đoán.

Từ ghép thông dụng

看来

/kàn lái/ - có vẻ như

看书

/kàn shū/ - đọc sách

看来不错

/kàn lái bù cuò/ - trông có vẻ không tệ