省
shěng
-tỉnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
省
Bộ: 目 (mắt)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '省' bao gồm bộ '目' (mắt) và phần trên là chữ '少' (ít).
- Hình tượng chữ biểu thị việc nhìn lại, kiểm tra và tiết kiệm.
→ Chữ '省' có nghĩa là tiết kiệm, kiểm tra, hoặc tỉnh (đơn vị hành chính).
Từ ghép thông dụng
省略
/shěnglüè/ - lược bỏ, rút gọn
省钱
/shěngqián/ - tiết kiệm tiền
省事
/shěngshì/ - tiết kiệm công sức, đơn giản hóa