XieHanzi Logo

盼望

pàn*wàng
-mong mỏi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Bộ: (trăng)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '盼' có bộ '目' nghĩa là mắt, gợi ý về việc nhìn hoặc quan sát.
  • Chữ '望' có bộ '月' nghĩa là trăng, kết hợp với các thành phần khác gợi ý về việc mong chờ hoặc hy vọng xa xôi.

Cụm từ '盼望' có nghĩa là mong mỏi, hy vọng.

Từ ghép thông dụng

盼望

/pànwàng/ - mong mỏi, hy vọng

期盼

/qīpàn/ - kỳ vọng, mong chờ

渴望

/kěwàng/ - khát khao, mong muốn mãnh liệt