XieHanzi Logo

相等

xiāng*děng
-bằng nhau

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Bộ: (tre)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '相' bao gồm bộ '目' (mắt) và phần bên trái có nghĩa là 'cây', thể hiện sự liên quan đến nhìn nhận hay quan sát.
  • Chữ '等' bao gồm bộ '竹' (tre) và phần âm '寺' (chùa), thường liên quan đến sự đo lường hay đánh giá.

Từ '相等' có nghĩa là hai hoặc nhiều thứ có giá trị hoặc cấp bậc ngang bằng nhau, tương đương nhau.

Từ ghép thông dụng

相等

/xiāngděng/ - ngang bằng, tương đương

相同

/xiāngtóng/ - giống nhau

对等

/duìděng/ - đối xứng