相应
xiāng*yìng
-tương ứngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
相
Bộ: 目 (mắt)
9 nét
应
Bộ: 广 (rộng lớn)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '相' gồm có bộ '木' (cây) và bộ '目' (mắt). Điều này có thể gợi nhớ rằng nhìn một cái cây.
- Chữ '应' gồm có bộ '广' (rộng lớn) và phần còn lại là '丶' và '小'. Điều này có thể gợi nhớ rằng để đáp ứng điều gì đó, cần phải có sự rộng lượng và chú ý đến chi tiết nhỏ.
→ Biểu thị sự phù hợp hoặc đáp ứng lẫn nhau.
Từ ghép thông dụng
响应
/xiǎng yìng/ - hưởng ứng
相应
/xiāng yìng/ - tương ứng
反应
/fǎn yìng/ - phản ứng