XieHanzi Logo

盲目

máng*mù
-mù quáng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

8 nét

Bộ: (mắt)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '盲' có bộ '目' nghĩa là 'mắt', thể hiện sự liên quan đến thị giác.
  • Chữ '盲' kết hợp với các nét khác để diễn tả tình trạng 'mù'.
  • Chữ '目' là một chữ đơn giản thường dùng chỉ 'mắt' hoặc thị giác.

Chữ '盲目' có nghĩa là 'mù quáng', biểu thị việc không có khả năng thấy hoặc nhận thức rõ ràng.

Từ ghép thông dụng

盲目

/máng mù/ - mù quáng

盲人

/máng rén/ - người mù

盲点

/máng diǎn/ - điểm mù