目光
mù*guāng
-ánh mắtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
目
Bộ: 目 (mắt)
5 nét
光
Bộ: 儿 (nhi đồng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 目 có nghĩa là mắt, biểu thị sự nhìn thấy.
- 光 có nghĩa là ánh sáng, thường liên quan đến sự sáng sủa hoặc chiếu sáng.
→ 目光 có nghĩa là ánh mắt, thường dùng để chỉ sự nhìn thấy hoặc cách nhìn nhận của một người.
Từ ghép thông dụng
眼光
/yǎnguāng/ - ánh mắt, tầm nhìn
目光
/mùguāng/ - ánh mắt
光明
/guāngmíng/ - sáng sủa, tương lai sáng lạn