盖
gài
-bao phủThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
盖
Bộ: 皿 (bát đĩa)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '盖' gồm có bộ '皿' (bát đĩa) ở dưới và phần trên giống như một cái nắp đậy, có phần giống chữ '去' (khứ) ở trên.
- Phần trên của chữ '盖' tượng trưng cho một cái nắp đậy lên một cái bát hoặc đĩa.
→ Chữ '盖' có nghĩa là 'che, đậy, nắp' trong tiếng Việt.
Từ ghép thông dụng
盖子
/gài zi/ - cái nắp
覆盖
/fù gài/ - phủ, che phủ
掩盖
/yǎn gài/ - che giấu, che đậy