疏忽
shū*hu
-sơ suất, bỏ bêThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
疏
Bộ: 疋 (tấm vải)
12 nét
忽
Bộ: 心 (tâm)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '疏' có bộ '疋' chỉ sự đo lường, liên quan đến việc phân chia, cách biệt.
- Chữ '忽' có bộ '心' chỉ cảm xúc, liên quan đến sự không chú ý, bỏ qua.
→ Cả hai chữ kết hợp lại mang ý nghĩa sự không chú ý, lơ là.
Từ ghép thông dụng
疏忽
/shūhū/ - sơ suất, lơ là
疏远
/shūyuǎn/ - xa cách
忽视
/hūshì/ - coi nhẹ, bỏ qua