电话
diàn*huà
-điện thoạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
电
Bộ: 雨 (mưa)
5 nét
话
Bộ: 言 (nói)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 电 (điện) có bộ mưa để chỉ ý nghĩa liên quan đến thiên nhiên, thời tiết.
- 话 (thoại) có bộ ngôn để chỉ ý nghĩa liên quan đến lời nói, giao tiếp.
→ Điện thoại là thiết bị dùng tín hiệu điện để truyền tải âm thanh, lời nói.
Từ ghép thông dụng
电话
/diànhuà/ - điện thoại
手机
/shǒujī/ - điện thoại di động
电话号
/diànhuà hào/ - số điện thoại