电灯
diàn*dēng
-đèn điệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
电
Bộ: 雨 (mưa)
5 nét
灯
Bộ: 火 (lửa)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 电: Chữ này có bộ '雨' (mưa) hàm ý liên quan đến các hiện tượng tự nhiên, như sấm sét, điện.
- 灯: Chữ này có bộ '火' (lửa) chỉ liên quan đến ánh sáng, đèn.
→ Điện và đèn kết hợp để chỉ một thiết bị tạo ra ánh sáng bằng điện, tức là đèn điện.
Từ ghép thông dụng
电梯
/diàntī/ - thang máy
电话
/diànhuà/ - điện thoại
灯泡
/dēngpào/ - bóng đèn