XieHanzi Logo

shuǎi
-vung

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dùng, sử dụng)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '甩' có phần trên là '用' (dùng, sử dụng), biểu thị việc sử dụng hay vận động.
  • Phần dưới tạo thành hình ảnh một cái tay hoặc một động tác ném, biểu thị hành động vung tay hay ném đi.

Chữ '甩' có nghĩa là vung tay hay ném đi một thứ gì đó.

Từ ghép thông dụng

甩卖

/shuǎimài/ - bán giảm giá

甩手

/shuǎishǒu/ - vung tay

甩掉

/shuǎidiào/ - bỏ đi, thoát khỏi