XieHanzi Logo

用功

yòng*gōng
-chăm chỉ, cần cù

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dùng, sử dụng)

5 nét

Bộ: (sức mạnh)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '用' có nghĩa là sử dụng, liên quan đến việc áp dụng hoặc tiêu dùng.
  • Chữ '功' có bộ '力' chỉ sức mạnh, kết hợp với âm đọc công, thường liên quan đến công sức hoặc thành tựu.

'用功' có nghĩa là chăm chỉ, nỗ lực trong học tập hoặc công việc.

Từ ghép thông dụng

用功读书

/yònggōng dúshū/ - học hành chăm chỉ

努力用功

/nǔlì yònggōng/ - nỗ lực chăm chỉ

用功工作

/yònggōng gōngzuò/ - làm việc chăm chỉ