甚至
shèn*zhì
-thậm chíThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
甚
Bộ: 甘 (ngọt)
9 nét
至
Bộ: 至 (đến)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '甚' có bộ '甘' có nghĩa là ngọt, thêm phần trên để tạo thành '甚' có nghĩa là rất, hơn nữa.
- Chữ '至' có nghĩa là đến, chỉ sự đạt đến một điểm hay mức độ nào đó.
→ Tổ hợp '甚至' thường được dùng để chỉ một điều cực đoan hoặc nhấn mạnh sự bất ngờ trong một câu.
Từ ghép thông dụng
甚至
/shènzhì/ - thậm chí
甚好
/shènhǎo/ - rất tốt
至今
/zhìjīn/ - đến nay