XieHanzi Logo

狭隘

xiá'ài
-hẹp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (con thú)

9 nét

Bộ: (đồi, gò đất)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '狭' bao gồm bộ '犭' (con thú) và bộ '夹' (kẹp, chặt), thể hiện ý nghĩa bị hạn chế, bị kẹp lại.
  • Chữ '隘' bao gồm bộ '阝' (đồi, gò đất) và bộ '益' (lợi ích), thể hiện ý nghĩa nơi bị giới hạn, hẹp.

Từ '狭隘' có nghĩa là hẹp hòi, hạn chế về tư duy hoặc không gian.

Từ ghép thông dụng

狭窄

/xiázhǎi/ - hẹp, chật

狭小

/xiáxiǎo/ - nhỏ hẹp

偏狭

/piānxiá/ - thiên lệch, hẹp hòi