照相机
zhào*xiàng*jī
-máy ảnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
照
Bộ: 灬 (lửa)
13 nét
相
Bộ: 木 (cây)
9 nét
机
Bộ: 木 (cây)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 照 có bộ '灬' chỉ lửa, liên quan đến ánh sáng hoặc chiếu sáng.
- Chữ 相 có bộ '木', liên quan đến cây, thường chỉ vật chất hoặc đối tượng.
- Chữ 机 cũng có bộ '木', thường chỉ các thiết bị hoặc máy móc.
→ 照相机 có nghĩa là máy chụp ảnh, kết hợp ánh sáng (照) và thiết bị (机) để tạo ra hình ảnh (相).
Từ ghép thông dụng
照顾
/zhàogù/ - chăm sóc
相片
/xiàngpiàn/ - ảnh chụp
机器
/jīqì/ - máy móc