照相
zhào*xiàng
-chụp ảnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
照
Bộ: 灬 (lửa)
13 nét
相
Bộ: 目 (mắt)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '照' có bộ '灬' (lửa) thể hiện ý nghĩa chiếu sáng, chiếu rọi.
- Chữ '相' có bộ '目' (mắt) và phần âm '木' (cây), gợi ý về việc nhìn thấy hoặc quan sát.
→ Từ '照相' có nghĩa là chụp ảnh, thể hiện hành động chiếu (ánh sáng) vào đối tượng để tạo ra hình ảnh.
Từ ghép thông dụng
照相机
/zhàoxiàngjī/ - máy ảnh
照相馆
/zhàoxiàngguǎn/ - studio ảnh
自拍照
/zìpāizhào/ - ảnh tự chụp